/usr/share/doc/gnupg-doc/mini-HOWTO/vn/GPGVNHowto-5.htm is in gnupg-doc 2003.04.06+dak1-1ubuntu1.
This file is owned by root:root, with mode 0o644.
The actual contents of the file can be viewed below.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 | <html>
<head>
<meta http-equiv="Content-Type" content="text/html; charset=windows-1252">
<meta name="GENERATOR" content="Microsoft FrontPage 4.0">
<meta name="ProgId" content="FrontPage.Editor.Document">
<title>GNU Privacy Guard (GnuPG) Mini Howto (Vietnam)</title>
</head>
<body>
<div>
<a HREF="GPGVNHowto-6.htm"><font face="Arial" size="2">Next</font></a><font face="Arial" size="2">
<a HREF="GPGVNHowto-4.htm">Previous</a> <a HREF="index.htm">Contents</a></font>
<hr>
<p>
<font face="Arial" size="4">5 Quá trình ký nhận và kiểm tra
chữ ký (Sign And Checking Signatures)</font>
</div>
<div>
</div>
<div>
<font face="Arial" size="2">Thực chất có quá trình ký
nhận và kiểm tra chữ ký nhằm mục đích tăng
cường tính an toàn cho các phiên trao đổi dữ
liệu mã hoá. Nó có tác dụng chứng thực người
mã hoá giảm khả năng giả mạo người mã
hoá và các Key mã hoá.</font>
</div>
<div>
</div>
<div>
<font face="Arial" size="2">Để ký nhận dữ liệu
bằng Key của mình bạn dùng lệnh:</font>
</div>
<div>
</div>
<div style="width: 597; height: 28">
<font face="Arial" size="2">gpg -s [Data]<br>
</font>
</div>
<div style="width: 599; height: 27">
<font face="Arial" size="2">hay</font>
</div>
<div>
<font face="Arial" size="2">gpg --sign [Data]</font>
</div>
<div>
</div>
<div>
<font face="Arial" size="2">Khi các kết quả được
hiển thị không rõ ràng. Nếu như bạn muốn
có một kết quả rõ ràng hơn bạn có thể
sử dụng lệnh:</font>
</div>
<div>
</div>
<div>
<font face="Arial" size="2">gpg --clearsign [Data]<br>
</font>
</div>
<div>
<font face="Arial" size="2">Nếu bạn muốn tách riêng
chữ ký của mình ra một file riêng biệt ? Tính năng
này thường được sử dụng để
mã hoá những file nhị phân (Binary). Bạn có thể
sử dụng lệnh:</font>
</div>
<div>
</div>
<div style="width: 598; height: 40">
<font face="Arial" size="2">gpg -b [Data]<br>
</font>
</div>
<div>
<font face="Arial" size="2">hay</font>
</div>
<div>
</div>
<div>
<font face="Arial" size="2">gpg --detach-sign [Data]<br>
</font>
</div>
<div>
<font face="Arial" size="2">Để an toàn bạn vừa
muốn mã hoá dữ liệu lại vừa muốn ký
nhận cho nó...Không vấn đề gì cả! Bạn có
thể sử dụng lệnh sau:</font>
</div>
<div>
</div>
<div style="width: 599; height: 44">
<font face="Arial" size="2">gpg -u Sender -r Recipient --armor --sign
--encrypt [Data]<br>
</font>
</div>
<div>
<font face="Arial" size="2">hay</font>
</div>
<div>
</div>
<div>
<font face="Arial" size="2">gpg --local-user --recipient --armor --sign
--encrypt [Data]</font>
</div>
<div>
</div>
<div>
<font face="Arial" size="2">Sau khi quá trình mã hoá và ký nhận
dữ liệu được thực hiện. Theo nguyên
tắc chữ ký sẽ được kiểm tra khi
dữ liệu được giải mã hoá. Bạn có
thể kiểm tra chữ ký của dữ liệu đã
được ký nhận và mã hoá bằng lệnh:</font>
</div>
<div>
</div>
<div>
<font face="Arial" size="2">gpg --verify [Data]</font>
</div>
<div>
</div>
<div>
<font face="Arial" size="2">Tất nhiên quá trình này chỉ
hoạt động và cho ra kết quả chính xác khi
bạn đã bổ xung Public Key của người
nhận vào Database Key của mình.<br>
</font>
<hr>
<p><a HREF="GPGVNHowto-6.htm"><font face="Arial" size="2">Next</font></a><font face="Arial" size="2">
<a HREF="GPGVNHowto-4.htm">Previous</a> <a HREF="index.htm">Contents</a></font>
</div>
</body>
</html>
|